- Nghe Nhạc 123
- Bài hát Nhạc Hoa
- Hoàng Kim Giáp / 黄金甲 - Châu Kiệt Luân (Jay Chou)
Tải bài hát Hoàng Kim Giáp / 黄金甲 - Châu Kiệt Luân (Jay Chou) về máy miễn phí
Nghe và tải bài hát Hoàng Kim Giáp / 黄金甲 thuộc thể loại Bài hát Nhạc Hoa trong album mới nhất của ca sĩ Châu Kiệt Luân (Jay Chou).
Tải ca khúc Hoàng Kim Giáp / 黄金甲 do ca sĩ Châu Kiệt Luân (Jay Chou) trình bày về máy nhanh nhất, Nghe Nhạc Trực Tuyến mới nhất tại NgheNhac123.Com. Nghe Nhạc 123 - dịch vụ nghe và tải nhạc nhanh chóng và hoàn toàn miễn phí về máy dành cho bạn với chất lượng tốt nhất.
Tai Nhac Hoàng Kim Giáp / 黄金甲 mới nhất. Tải Nhạc Trực Tuyến Hoàng Kim Giáp / 黄金甲 - Châu Kiệt Luân (Jay Chou) HOT nhất, album ca nhạc MP3 online hay nhất, nghe nhạc trực tuyến và tải bài hát miễn phí về máy tính, điện thoại cực nhanh tại NgheNhac123.
Nghe Nhạc MP3 của nghệ sĩ Châu Kiệt Luân (Jay Chou) mới nhất. Nghe nhạc mp3 online chất lượng cao 128kb - 320kb, lossless, download mp3 về thẻ nhớ, USB mới nhất, hot nhất chỉ với một cú nhấp chuột tại đây.
Lời bài hát Hoàng Kim Giáp / 黄金甲
Ca sĩ: Châu Kiệt Luân (Jay Chou)
旌 旗 如 虹 山 堆 叠 如 峰
Banners like hongshan stack like peaks
Zhè jūn duì wān yán rú lóng shā qì rú fēng
这 军 队 蜿 蜒 如 龙 杀 气 如 风
The army winds like a dragon
Xuè sè rú jiǔ hóng
血 色 如 酒 红
Blood is as red as wine
Jiāng jūn wǒ ào qì rú chōng shén sè hàn rú xiōng
将 军 我 傲 气 如 冲 神 色 悍 如 凶
General, I was proud and fierce
Huáng jīn jiǎ rú zhōng
黄 金 甲 如 忠
Golden armor is loyal
Tiě qí piāo hàn wǒ xíng rú hōng hōng
铁 骑 剽 悍 我 行 如 轰 轰
The iron horse is swift and fierce, and I can roar
Jǐng sè rú dōng
景 色 如 冬
Scenery such as winter
Xiāo sè rú fēng
萧 瑟 如 枫
Bleak as maple
Gōng shì rú gōng
攻 势 如 弓
Offensive, such as bow
Hún duàn yóu rú mèng zhōng
魂 断 犹 如 梦 中
Death is like a dream
Yí jìng yí dòng rú sōng
一 静 一 动 如 松
It was as still as a pine
Qiān nián bú biàn
千 年 不 变
In one thousand, the same
Rú kōng rú kōng rú kōng
如 空 如 空 如 空
As empty as empty
Xuè rǎn kuī jiǎ wǒ huī lèi shā
血 染 盔 甲 我 挥 泪 杀
Blood stained armor I shed tears
Mǎn chéng jú huā shuí de tiān xià
满 城 菊 花 谁 的 天 下
Chrysanthemum who the world
Gōng tíng zhī shàng láng yān fēng shā
宫 廷 之 上 狼 烟 风 沙
Smoke and dust above the palace
Shēng sǐ bú guò yì dāo de bā
生 死 不 过 一 刀 的 疤
Life and death but a knife scar
Chóu hèn mián yán rú huǒ chóu rén méi tóu rú suǒ
仇 恨 绵 延 如 火 愁 人 眉 头 如 锁
Hatred burns like a fire and frowns like a lock
Qíng gǎn piāo bó piāo bó piāo bó yí shì rú wǒ
情 感 漂 泊 漂 泊 漂 泊 一 世 如 我
I am emotionally adrift
Jīn shēng fán huá rú zuó bīng róng xiāng jiàn rú pò
今 生 繁 华 如 昨 兵 戎 相 见 如 破
This life is as prosperous as yesterday war as broken
Qiān jūn wàn mǎ wàn mǎ
千 军 万 马 万 马
Thousands of troops and horses
Wàn mǎ bēn téng nà gǔ ròu xiāng cán rú cuò
万 马 奔 腾 那 骨 肉 相 残 如 错
Ten thousand horses pentium that flesh and blood as wrong
Chén nián zhàn shì rú jiǔ chéng bài zhuán yǎn rú qiū
陈 年 战 事 如 酒 成 败 转 眼 如 秋
The old war, like wine, will soon succeed like autumn
Biàn dì fēng huǒ fēng huǒ fēng huǒ huí yì rú xiù
遍 地 烽 火 烽 火 烽 火 回 忆 如 锈
All over the beacon fire beacon fire memories such as rust
Nà fēng huǒ huí yì rú xiù
那 烽 火 回 忆 如 锈
The beacon fire memories such as rust
Hǒu hǒu hǒu hǒu
吼 吼 吼 吼
Shout shout shout shout
Nà shā lù guò zhòng rú fǒu
那 杀 戮 过 重 如 否
The killing was too much
Hǒu hǒu hǒu hǒu
吼 吼 吼 吼
Shout shout shout shout
Nà fēng huǒ huí yì rú xiù
那 烽 火 回 忆 如 锈
The beacon fire memories such as rust
Hǒu hǒu hǒu hǒu
吼 吼 吼 吼
Shout shout shout shout
Huáng shì xuè mài rú duàn liú
皇 室 血 脉 如 断 流
Royal blood is broken
Xuè rǎn kuī jiǎ wǒ huī lèi shā
血 染 盔 甲 我 挥 泪 杀
Blood stained armor I shed tears
Mǎn chéng jú huā shuí de tiān xià
满 城 菊 花 谁 的 天 下
Chrysanthemum who the world
Gōng tíng zhī shàng láng yān fēng shā
宫 廷 之 上 狼 烟 风 沙
Smoke and dust above the palace
Shēng sǐ bú guò yì dāo de bā
生 死 不 过 一 刀 的 疤
Life and death but a knife scar
Xuè rǎn kuī jiǎ wǒ huī lèi shā
血 染 盔 甲 我 挥 泪 杀
Blood stained armor I shed tears
Mǎn chéng jú huā shuí de tiān xià
满 城 菊 花 谁 的 天 下
Chrysanthemum who the world
Gōng tíng zhī shàng láng yān fēng shā
宫 廷 之 上 狼 烟 风 沙
Smoke and dust above the palace
Shēng sǐ bú guò yì dāo de bā
生 死 不 过 一 刀 的 疤
Life and death but a knife scar
Xuè rǎn kuī jiǎ wǒ huī lèi shā
血 染 盔 甲 我 挥 泪 杀
Blood stained armor I shed tears
Héng dāo lì mǎ kàn shuí dǎo xià
横 刀 立 马 看 谁 倒 下
See who falls at once
Ài hèn duì huà lì shǐ liú xià
爱 恨 对 话 历 史 留 下
Love and hate dialogue history
Shuí zài luàn jiàn zhī zhōng xiāo sǎ
谁 在 乱 箭 之 中 潇 洒
Who in the random arrows in free and easy